Tiêu chuẩn kỹ thuật VEGA PLUS EL
28/04/2017
Kiến thức sản phẩm
Tiêu chuẩn kỹ thuật VEGA PLUS EL
Vega plus EL là loại sàn chống tĩnh điện (<2KV) là loại sàn thông minh độ dày 2mm, với thiết kế tinh tế, có
thể cung cấp cả dạng tấm và dạng cuộn, độ tĩnh điện từ 106<= Rt<=108 (EN1081) Vega Plus EL là loại sàn chông
khuẩn và nấm mốc tốt. Sản phẩm dạng cuộn rộng 2m, được cung cấp theo tiêu chuẩn EN 649 (34/43) có khả năng chống tĩnh điện tốt |
Ứng dụng:
- Phòng máy chủ, máy tính - Sản xuất linh kiện điện tử - Phòng xạ trị và phòng thí nghiệm - Xưởng sản xuất - Phòng sạch Tiêu chuẩn đặc trưng: - Không cần wax, không cần đánh bóng - Dễ vệ sinh - Giảm tĩnh điện - Sử dụng lâu dài - Dễ vệ sinh |
Vega plus EL là VOC (<= ½ REL mãn tính) và formaldehyde (<=9 mg/m )
theo tiêu chuẩn CDPH/EHLB/ phương pháp V1.1- 2010 (chứng chỉ 120316-01) ISO 9001, 2000 ISO 14001, 2004 |
ĐẶC T Í NH | TIÊU CHUẨN | ĐƠN VỊ | VEGA PLUS EL |
Mô tả
|
|||
Tổng quát
|
EN685:1996
|
Lớp
|
34-43
|
EN649:1977
|
Nhóm
|
P
|
|
Sử dụng
|
Khu vực đi lại nhiều | ||
Độ dày
|
EN428
|
Mm
|
2.00
|
Độ dày lớp bảo vệ bề mặt
|
EN429, ASTMF 410
|
Mm
|
1.00
|
Trọng lượng
|
EN430
|
g/m2
|
3400
|
Kích thước cuộn
|
EN426
|
M(Rộng)
|
2
|
M(Dài)
|
15/20
|
||
m2
|
30/40
|
||
Kích thước tấm
|
EN427
|
Mm x mm
|
300x300
500x500 610x610 |
Chống mài mòn
|
EN660-2
|
nhóm
|
P
|
EN660-2
|
mm3
|
<4
|
|
ASTM D 3389
|
g
|
<0.40
|
|
Độ lõm vào
|
EN433
|
mm
|
~0.03
|
ASTM F970
|
Psi
|
800
|
|
ASTM F1914
|
inches
|
Avg0.001
|
|
Chống trơn trượt
|
DIN 51130
|
|
R10
|
BS 7976-2
|
|
NA
|
|
EN 13893
ASTM D2047 |
|
DS(>0.30)
Vượt qua (0.70 Avg) |
|
Độ ổn định
|
EN434
|
%
|
<=0.40
|
Độ đàn hồi
|
EN434
|
Mn
|
<20
|
ASTM F137
|
|
Đạt
|
|
Tác động của bánh lăn
|
EN425
|
Loại sử dụng
|
Tiếp tục
|
Cách âm, chống ồn
|
EN ISO 717-2
|
∆Lw=dB
|
4
|
Tỉ lệ chống cháy
|
EN ISO 9239-1
|
kW/m2
|
>=8
|
EN ISO 11925-2
|
|
Đạt
|
|
EN ISO 13501-1
|
Lớp
|
Bfl-S1
|
|
ASTM E648-06
|
Loại
|
1
|
|
Khả năng tích điện
|
EN1815
|
kV
|
<2.0
|
Điện trở
|
EN1081
|
W
|
<108
|
Khả năng chịu nhiệt
|
ISO 8302 (EN12664)
|
m2k/W
|
< 0.00809
|
ASTM 1514
|
|
Đạt
|
|
Mật độ khói
|
ASTM E662-05
|
Dm
|
<450
|
Độ bền màu
|
EN20 105-b02
|
Độ
|
>=6
|
Chống bẩn và hóa chất
|
EN 423
ASTM F925 |
|
Rất tốt
|
Chống khuẩn và nấm mốc
|
(E1) PCP
|
%
|
<0.1
|
ASTM G-21
|
|
Không phát triển
|
|
ASTM D3273
|
|
Đạt
|
|
Phòng sạch
|
ASTM F51/68
|
Lớp
|
Tốt
|
Thời gian sử dụng
|
IMO RES A
653(16) |
|
Lâu dài
|
IMO MSC 61(67)
|
|||
Tính năng
|
Ưu điểm hơn các dòng sản phẩm khác là không cần sử dụng
lớp wax (vì bề mặt sản phẩm đã được wax trước khi xuất xưởng - tăng tính năng vượt trội của sản phẩm, chống lại các tác động từ môi trường). Có khả năng chống khuẩn, nấm mốc tốt. Chống trơn trượt, trầy xước, chống ồn... |
||
Khu vực sử dụng
|
- Phù hợp với khu vực bệnh viện, khu vực phòng mổ,
Phòng máy chủ, máy tính
Sản xuất linh kiện điện tử - Phòng xạ trị và phòng thí nghiệm
- Xưởng sản xuất - Phòng sạch |
Bài viết cùng chuyên mục
- Tiêu chuẩn kỹ thuật Capilla
- Khái niệm phòng sạch
- Thuật ngữ phòng sạch
- PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT SÀN VINYL
- PHƯƠNG PHÁP LẮP ĐẶT HỆ THỐNG VÁCH TRẦN PANEL CHUYÊN DỤNG
- Giải pháp xây dựng phòng mổ sạch cho bệnh viện
- Sàn Vinyl và ứng dụng của sàn Viny
- Những tiêu chuẩn và vật liệu sử dụng cho trần, sàn, tường phòng sạch
- Hệ thống khí y tế trung tâm bệnh viện
- Hệ thống đèn chiếu sáng cho phòng sạch
- Khách hàng tiêu biểu -